1. CÔNG TÁC ĐÀO
![]() |
Mã
hiệu |
Mô
tả công tác |
Phân
biệt sự khác nhau |
AB.11100 |
Đào bùn bằng thủ công |
Chuyên dùng cho lớp bùn hữu cơ,
thường áp dụng ở ao hồ, hố móng có nước hoặc bùn lầy. |
AB.11200 |
Đào đất để đắp hoặc ra bãi thải,
bãi tập kết bằng thủ công |
Đào đất khô, không theo hình dạng
móng mà phục vụ đắp hoặc thải. |
AB.11300 |
Đào đất móng băng bằng thủ công |
Đào theo hình dạng móng băng (dài
và hẹp), thường dùng cho móng nhà, công trình tuyến. |
AB.11400 |
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng
thủ công |
Đào hố dạng đơn (vuông, tròn), áp
dụng cho móng cột điện, trụ biển báo, giếng kiểm tra. |
AB.11500 |
Đào kênh mương, rãnh thoát nước,
đường ống, đường cáp bằng thủ công |
Đào theo tuyến, hình dáng đặc
trưng của mương, rãnh; yêu cầu kích thước đồng đều. |
AB.11700 |
Đào nền đường bằng thủ công |
Đào trên mặt bằng rộng, theo lớp,
phù hợp thi công nền đường quy mô nhỏ hoặc sửa chữa. |
2. CÔNG TÁC ĐẮP
Mã
định mức |
Tên
công tác |
Thành
phần công việc |
AB.1311x |
Đắp đất nền móng công trình, nền
đường (thủ công) |
Đắp đất đã đào đổ đống tại nơi đắp
(trong phạm vi 30m), san, xăm, đầm đất từng lớp, hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật. |
AB.1321x |
Đắp bờ kênh mương bằng thủ công |
Chuẩn bị mặt bằng, đắp đất đổ đống
hoặc vận chuyển trong 30m, san, đầm từng lớp, bạt vỗ mái taluy, hoàn thiện
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. |
AB.1341x |
Đắp cát nền móng công trình, móng
đường ống (thủ công) |
Đắp cát đã đổ đống trong phạm vi 30m,
san, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp. |